Đọc nhanh: 周详 (chu tường). Ý nghĩa là: tỉ mỉ / kỹ lưỡng / toàn diện / đầy đủ / chi tiết. Ví dụ : - 计划周详,指挥有方。 kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
Ý nghĩa của 周详 khi là Tính từ
✪ tỉ mỉ / kỹ lưỡng / toàn diện / đầy đủ / chi tiết
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周详
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 周时 有个 鲁国
- Vào thời nhà Chu có một nước Lỗ.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 她 下周 拜访 她 的 亲戚
- Cô ấy sẽ thăm họ hàng tuần tới.
- 这 周末 要 去 看望 亲戚
- Cuối tuần này phải đi thăm họ hàng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 思虑 周到
- suy nghĩ chu đáo.
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 这 周 第二次 了
- Đó là lần thứ hai trong tuần này.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 每个 周末 我们 都 搬 砖
- Cuối tuần nào chúng tôi cũng chơi mạt chược.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 周详
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 周详 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
详›
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
tinh mịn; mịtỉ mỉ; không sơ suất qua loa; kỹ càng
Chu Đáo
Tường Tận, Đầy Đủ, Cặn Kẽ
Chính Xác, Tỉ Mỉ
chu đáo; kỹ lưỡng; kỹ càng (làm việc, suy nghĩ.)
Nghiêm Ngặt
Toàn Diện
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
chu đáo; toàn diện; chu toàngiúp đỡ
kỹ càng; tinh tế; tỉ mỉ; đâu ra đó (thường chỉ tư tưởng)
Chặt Chẽ, Cẩn Thận, Nghiêm Khắc
bao bìđóng gói