Đọc nhanh: 提防 (đề phòng). Ý nghĩa là: đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng. Ví dụ : - 对他你要提防着点儿。 đối với nó anh phải đề phòng cẩn thận.
Ý nghĩa của 提防 khi là Động từ
✪ đề phòng; phòng bị; đề phòng cẩn thận; phòng bị cẩn thận; coi chừng
小心防备
- 对 他 你 要 提防 着 点儿
- đối với nó anh phải đề phòng cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提防
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 冬天 要 提防 感冒
- Mùa đông phải đề phòng cảm lạnh.
- 为防 万一 , 提前 备份 重要文件
- Để phòng bất trắc, sao lưu tài liệu quan trọng trước.
- 他 是 个 居心叵测 的 家伙 , 要 多加 提防
- Anh ta là người thâm hiểm khó lường, cần phải đề phòng.
- 提高警惕 以防不测
- đề cao cảnh giác, để phòng bất trắc
- 你 要 提防 着 点儿
- Bạn nên đề phòng chút.
- 对 他 你 要 提防 着 点儿
- đối với nó anh phải đề phòng cẩn thận.
- 我们 要 提高警惕 , 以防万一 敌人 来 偷袭
- Chúng ta phải đề cao cảnh giác, đề phòng kẻ thù đánh lén.
- 我们 要 提前 预防 贸易赤字
- Chúng ta phải dự phòng trước thâm hụt thương mại.
- 出门在外 要 提防 骗子
- Đi ra ngoài phải đề phòng kẻ lừa đảo.
- 我们 要 提防 小偷
- Chúng ta phải đề phòng kẻ trộm.
- 敌人 心怀叵测 让 你 一个 人去 谈判 要 提防 上当受骗
- Kẻ địch lòng dạ khó lường, lại bắt cậu một mình đi đàm phán, phải đề phòng bị lừa.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm提›
防›
Chú Ý, Cẩn Thận, Để Ý
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Ngăn Ngừa, Ngăn Chặn
nâng cao tinh thần; hưng phấn tinh thần
Phòng, Phòng Chống
Phòng Bị, Phòng Ngừa, Đề Phòng
cảnh vệ; cảnh bị (thường dùng đối với thủ đô) (bộ đội)
Nhấn Mạnh
cẩn thận; thận trọng; chú ý; đề phòng; cẩn phòng
Phòng Bị, Đề Phòng
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
Chú Trọng
Cẩn Thận
Chủ Ý
Thận Trọng (Với Ai), Cẩn Trọng, Để Ý Cẩn Thận
tập trung; dốc; dồn hết; tập trung tư tưởng (tinh thần, nghị lực)liên quan; liền (ngữ nghĩa, ngữ khí)
Chú Ý, Để Ý, Theo Dõi
Phòng Vệ, Phòng Ngự, Bảo Vệ
quan tâm; chiếu cố; chú ý; để ý; xem xét