Đọc nhanh: 详尽 (tường tận). Ý nghĩa là: tường tận; đầy đủ; cặn kẽ, tươm tất; tươm. Ví dụ : - 详尽的记载。 ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.. - 他详尽地描述了整个事件。 Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
Ý nghĩa của 详尽 khi là Tính từ
✪ tường tận; đầy đủ; cặn kẽ
详细而全面
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
✪ tươm tất; tươm
周到而细密
So sánh, Phân biệt 详尽 với từ khác
✪ 详细 vs 详尽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详尽
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 搜罗 殆尽
- vơ vét đến cùng
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 文辞 繁冗 , 芟除 未尽
- câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.
- 尽情 欢歌
- tận tình hò hát
- 尽情歌唱
- tha hồ ca hát
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 详尽 的 记载
- ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 这个 道理 , 在 那 篇文章 里 发挥 得 十分 详尽 , 十分 精到
- đạo lí này đã được nói đến trong bài văn, rất tỉ mỉ chu đáo.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 详尽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 详尽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尽›
详›
chi tiết
Chặt Chẽ, Kĩ Lưỡng
Tinh Tế, Tỉ Mỉ
tỉ mỉ xác thực
Cụ Thể
Chuẩn Xác, Chính Xác
Chi Tiết, Tỉ Mỉ
Thận Trọng, Kỹ Lưỡng
tỉ mỉ rõ ràng; tường minh
Tinh Xảo, Tinh Vi
Tỉ Mỉ / Kỹ Lưỡng / Toàn Diện / Đầy Đủ / Chi Tiết
sơ lược; qua loa; sơ bộ; sơ sài; thô sơ; quơ quào; sảo lượcthô lược
Sơ Lược
nắm điểm chính; tóm tắt; vắn tắt
Tỉnh Lược
bản ghi nhớ; công hàm tóm lược; giác thưvắn tắt
đại thể; đại kháidường như; phảng phất; mơ hồ; láng máng; loáng thoáng
Khái Quát, Nhìn Chung, Tổng Thể
giản lược; sơ lược (nội dung, ngôn ngữ văn chương); vắn tắt; tắt; sơ giản
không rõ; không rõ ràng; không kỹ càng; không kỹ lưỡngkhông tường tận; không tỉ mỉ
đơn giản rõ ràng; giản lược; rõ ràng dễ hiểu; giản minh; gọngiản ước