细心 xìxīn

Từ hán việt: 【tế tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "细心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tế tâm). Ý nghĩa là: tỉ mỉ; kỹ lưỡng; cẩn thận; chu đáo; tinh tế. Ví dụ : - 。 Xin bạn hãy kiểm tra bản báo cáo này một cách tỉ mỉ.. - 。 Sự hướng dẫn cẩn thận của giáo viên đã giúp đỡ tôi.. - 。 Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 细心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 细心 khi là Tính từ

tỉ mỉ; kỹ lưỡng; cẩn thận; chu đáo; tinh tế

用心细密

Ví dụ:
  • - qǐng 细心 xìxīn 检查 jiǎnchá 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Xin bạn hãy kiểm tra bản báo cáo này một cách tỉ mỉ.

  • - 老师 lǎoshī de 细心 xìxīn 指导 zhǐdǎo 帮助 bāngzhù le

    - Sự hướng dẫn cẩn thận của giáo viên đã giúp đỡ tôi.

  • - 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu zhe měi 一位 yīwèi 客人 kèrén

    - Cô ấy chăm sóc từng khách hàng một cách tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 细心

Chủ ngữ + 细心 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu měi 一位 yīwèi 病人 bìngrén

    - Anh ấy cẩn thận chăm sóc từng bệnh nhân.

  • - 细心地 xìxīndì 阅读 yuèdú měi 一篇 yīpiān 文章 wénzhāng

    - Cô ấy cẩn thận đọc từng bài viết.

A + Động từ + Tân ngữ + Phó từ + 细心

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn 特别 tèbié 细心 xìxīn

    - Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.

  • - 老师 lǎoshī 批改作业 pīgǎizuòyè 认真 rènzhēn 细心 xìxīn

    - Giáo viên chấm bài nghiêm túc và tỉ mỉ.

So sánh, Phân biệt 细心 với từ khác

小心 vs 细心

Giải thích:

Giống:
- Đều là tính từ, mang nghĩa cẩn thận, thận trọng, có thể làm vị ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ trong câu.
Khác:
- Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh sự chu đáo, cẩn thận, không gây ra sơ xuất.
Từ trái nghĩa của "" là "".
Nhấn mạnh làm việc cẩn thận.
- "" có thể dùng độc lập trong câu, "" không có cách dùng này.

细心 vs 认真

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là tính từ.
Khác:
- "" có thể lặp lại, và "" không thể lặp lại.

细心 vs 细致

Giải thích:

"" mô tả con người, "" có thể mô tả cả người và vật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细心

  • - 细心 xìxīn 照护 zhàohù

    - chăm sóc cẩn thận

  • - hěn 细心地 xìxīndì 照顾 zhàogu de 伴侣 bànlǚ

    - Cô ấy chăm sóc bạn đời của mình rất chu đáo.

  • - 细心 xìxīn 伺奉 cìfèng 长辈 zhǎngbèi

    - Cẩn thận chăm sóc người lớn tuổi.

  • - 胆大心细 dǎndàxīnxì

    - táo bạo nhưng thận trọng

  • - 细心 xìxīn 调治 tiáozhì

    - điều trị cẩn thận

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 细心地 xìxīndì 聆听 língtīng zhǐ chā le 几句话 jǐjùhuà

    - Anh chăm chú lắng nghe và chỉ xen vào vài câu nói.

  • - qǐng 细心 xìxīn 检查 jiǎnchá 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Xin bạn hãy kiểm tra bản báo cáo này một cách tỉ mỉ.

  • - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • - 人事管理 rénshìguǎnlǐ 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.

  • - 整理 zhěnglǐ 教材 jiàocái 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Sắp xếp giáo trình cần phải cẩn thận.

  • - 处理 chǔlǐ 文件 wénjiàn 特别 tèbié 细心 xìxīn

    - Cô ấy xử lý tài liệu đặc biệt tỉ mỉ.

  • - 经理 jīnglǐ 需要 xūyào 精明 jīngmíng 细心 xìxīn

    - Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.

  • - 医生 yīshēng 细心 xìxīn 呵护 hēhù 病人 bìngrén

    - Các bác sĩ tận tình chăm sóc bệnh nhân.

  • - 服侍 fúshì 病人 bìngrén hěn 细心 xìxīn

    - Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.

  • - 胆大 dǎndà 而心 érxīn 不细 bùxì 只能 zhǐnéng fèn shì

    - mạnh dạn nhưng không thận trọng, chỉ có thể làm hỏng việc.

  • - 静下心来 jìngxiàxīnlái 仔细 zǐxì 思考问题 sīkǎowèntí

    - Bình tĩnh lại, suy nghĩ kỹ về vấn đề.

  • - 做起 zuòqǐ 事来 shìlái yòu 细心 xìxīn yòu 快当 kuàidāng

    - cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.

  • - 喜欢 xǐhuan 那种 nàzhǒng 胆大心细 dǎndàxīnxì de rén

    - Tôi thích những người táo bạo và cẩn thận.

  • - 放心 fàngxīn 所有 suǒyǒu 细节 xìjié dōu 考虑 kǎolǜ guò le

    - Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 细心

Hình ảnh minh họa cho từ 细心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa