一门 yī mén

Từ hán việt: 【nhất môn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一门" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất môn). Ý nghĩa là: một lòng một dạ; tập trung tinh thần。;。 anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật. 。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.. Ví dụ : - 访。 Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.. - 。 do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.. - 。 Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一门 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一门 khi là Danh từ

một lòng một dạ; tập trung tinh thần。一心一意;集中精神。 他一門心思搞技術革新。 anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật. 老漢在一門心思地磨著鐮刀。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.

Ví dụ:
  • - 拜访 bàifǎng shì 一门 yīmén 学问 xuéwèn 看望 kànwàng 病人 bìngrén 更是 gèngshì 一门 yīmén 艺术 yìshù

    - Thăm khám là một môn học, và thăm bệnh nhân thậm chí còn là một môn nghệ thuật.

  • - 由于 yóuyú 老师傅 lǎoshīfū de 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo 很快 hěnkuài jiù 掌握 zhǎngwò le zhè 一门 yīmén 技术 jìshù

    - do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.

  • - 我学 wǒxué de shì 人工智能 réngōngzhìnéng shì 一门 yīmén 科学 kēxué

    - Tôi nghiên cứu về trí tuệ nhân tạo, là một ngành khoa học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一门

  • - 亚美尼亚语 yàměiníyàyǔ shì 一门 yīmén 印欧语 yìnōuyǔ yán

    - Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.

  • - 这个 zhègè 部门 bùmén 一直 yìzhí 关门 guānmén

    - Bộ phận này luôn khép kín.

  • - 一扇门 yīshànmén

    - Một cánh cửa.

  • - mén ya de 一声 yīshēng kāi le

    - Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

  • - 他们 tāmen zài 陆军 lùjūn 海军 hǎijūn zhōng 应当 yīngdāng yǒu 亲属 qīnshǔ zài 外交部门 wàijiāobùmén zhōng 至少 zhìshǎo 应当 yīngdāng yǒu 一门 yīmén 亲戚 qīnqī

    - Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.

  • - táng 玻璃门 bōlímén

    - một bộ cửa kính

  • - 天安门 tiānānmén 赞是 zànshì 一篇 yīpiān 佳作 jiāzuò

    - Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.

  • - 门窗 ménchuāng 油饰 yóushì 一新 yīxīn

    - quét sơn trang trí cửa sổ.

  • - 进门 jìnmén 香味 xiāngwèi 扑鼻而来 pūbíérlái

    - Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.

  • - zài 关键 guānjiàn 时候 shíhou 临门一脚 línményījiǎo

    - tại thời khắc then chốt

  • - 门口 ménkǒu guà zhe 一个 yígè 铜铃 tónglíng

    - Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.

  • - 汉语 hànyǔ shì 一门 yīmén 很难 hěnnán de 语言 yǔyán

    - Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.

  • - 只见 zhījiàn 门外 ménwài 一个 yígè rén 探头探脑 tàntóutànnǎo 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.

  • - 澳门 àomén shì 一个 yígè 特别 tèbié 行政区 xíngzhèngqū

    - Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.

  • - 一门 yīmén 大炮 dàpào

    - Một cỗ pháo lớn.

  • - 探身 tànshēn 向门里 xiàngménlǐ wàng le 一下 yīxià

    - thò người ra cửa nhìn.

  • - 吧嗒 bādā 一声 yīshēng 闸门 zhámén jiù 关上 guānshàng le

    - "xoạch" một tiếng, cửa đập nước đã đóng lại.

  • - 楼梯口 lóutīkǒu yǒu 一扇门 yīshànmén

    - Có một cánh cửa ở đầu cầu thang.

  • - 必须 bìxū 选择 xuǎnzé 一扇门 yīshànmén

    - Bạn phải chọn một cánh cửa.

  • - 一进 yījìn 屋子 wūzi gēn shǒu jiù 把门 bǎmén 关上 guānshàng le

    - anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一门

Hình ảnh minh họa cho từ 一门

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao