Đọc nhanh: 不是一家人不进一家门 (bất thị nhất gia nhân bất tiến nhất gia môn). Ý nghĩa là: hôn nhân là tiền định, mọi người kết hôn vì họ có chung những đặc điểm, những người không thuộc về nhau, không thể sống cùng nhau (thành ngữ).
Ý nghĩa của 不是一家人不进一家门 khi là Từ điển
✪ hôn nhân là tiền định
marriages are predestined
✪ mọi người kết hôn vì họ có chung những đặc điểm
people marry because they share common traits
✪ những người không thuộc về nhau, không thể sống cùng nhau (thành ngữ)
people who don't belong together, don't get to live together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不是一家人不进一家门
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 我 知道 的 这 一点儿 , 连 人家 的 一 零儿 也 比不上 啊
- điều tôi biết này, không bằng cái lẻ của người khác.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 他 不许 我 单独 一人 走 回家
- Anh ta không cho phép tôi đi về nhà một mình.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 的 字 不 专门 学 一家 , 信笔 写 来 , 十分 超脱
- chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.
- 说不定 人家 就是 天生一对
- Nói không chừng người ta chính là trời sinh một cặp
- 国家 培养 一个 人才 是 多么 不 容易 呀
- nhà nước đào tạo được một nhân tài thật không phải dễ!
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 她 是 一个 了不起 的 科学家
- Cô ấy là một nhà khoa học tài ba.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不是一家人不进一家门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不是一家人不进一家门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
人›
家›
是›
进›
门›