- Tổng số nét:21 nét
- Bộ:Kim 金 (+13 nét)
- Pinyin:
Lián
- Âm hán việt:
Liêm
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金廉
- Thương hiệt:CITC (金戈廿金)
- Bảng mã:U+942E
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鐮
-
Cách viết khác
䥥
劆
礦
-
Thông nghĩa
鎌
-
Giản thể
镰
Ý nghĩa của từ 鐮 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鐮 (Liêm). Bộ Kim 金 (+13 nét). Tổng 21 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái liềm. Có khi viết là 鎌.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái liềm (để cắt cỏ, gặt lúa)