Đọc nhanh: 临门一脚 (lâm môn nhất cước). Ý nghĩa là: thời khắc then chốt; thời khắc quan trọng, đá một phát vào khung thành. Ví dụ : - 在关键时候临门一脚 tại thời khắc then chốt
Ý nghĩa của 临门一脚 khi là Thành ngữ
✪ thời khắc then chốt; thời khắc quan trọng
即将到来的关键时刻或关键行动
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
✪ đá một phát vào khung thành
足球术语,指靠近球门的射门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临门一脚
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 山脚下 有 一条 清澈 的 溪
- Dưới chân núi có một con suối trong.
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 贵客临门
- khách quý tới nhà.
- 贵客临门
- khách quý đến nhà; quý khách lâm môn.
- 棉袄 上面 有 一道 一道 的 针脚
- trên chiếc áo bông có những đường chỉ.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 临门一脚
- đá một phát vào khung thành.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临门一脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临门一脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
临›
脚›
门›