• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
  • Pinyin: Nài , Néng
  • Âm hán việt: Năng Nại
  • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一丨丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰而寸
  • Thương hiệt:MBDI (一月木戈)
  • Bảng mã:U+8010
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 耐

  • Cách viết khác

    𡬪 𩈃

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 耐 theo âm hán việt

耐 là gì? (Năng, Nại). Bộ Nhi (+3 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 2. ria mép, Râu mép., Chịu nhịn, chịu đựng, Lâu, bền, Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc. Từ ghép với : Làm cho người ta không chịu đựng được, Chịu khổ chịu cực., “nại dụng” dùng lâu bền., “năng nại” bản lĩnh. Chi tiết hơn...

Nại

Từ điển phổ thông

  • 1. chịu đựng, nhịn
  • 2. ria mép

Từ điển Thiều Chửu

  • Chịu nhịn, như nại cơ chịu nhịn được đói, nại khổ chịu nhịn được khổ.
  • Râu mép.
  • Một âm là năng. Ngày xưa dùng như chữ năng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Bền bỉ, kiên nhẫn, chịu đựng

- Làm cho người ta không chịu đựng được

- Chịu khổ chịu cực.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chịu nhịn, chịu đựng

- “Nại đắc phong sương toàn nhĩ tính” (Thành hạ khí mã ) Chịu được phong sương, trọn tánh trời.

Trích: “nại cơ” chịu được đói, “nại khổ” chịu khổ. Nguyễn Du

Phó từ
* Lâu, bền

- “nại dụng” dùng lâu bền.

Danh từ
* Hình phạt nhẹ thời xưa, chỉ cắt râu và tóc mai mà không cắt tóc
* Tài năng, bản lĩnh

- “năng nại” bản lĩnh.

Từ ghép với 耐