Đọc nhanh: 退选一门课 (thối tuyến nhất môn khoá). Ý nghĩa là: Bỏ một môn học.
Ý nghĩa của 退选一门课 khi là Danh từ
✪ Bỏ một môn học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退选一门课
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 一扇门
- Một cánh cửa.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 增设 选修课
- tăng thêm những môn chọn học.
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 她 选择 了 一个 新 的 课题
- Cô ấy đã chọn một đề tài mới.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退选一门课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退选一门课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
课›
退›
选›
门›