Đọc nhanh: 一门心思 (nhất môn tâm tư). Ý nghĩa là: một lòng một dạ; tập trung tinh thần. Ví dụ : - 他一门心思搞技术革新。 anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.. - 老汉在一门心思地磨着镰刀。 ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
Ý nghĩa của 一门心思 khi là Thành ngữ
✪ một lòng một dạ; tập trung tinh thần
一心一意;集中精神
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一门心思
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 殚思极虑 ( 用尽 心思 )
- lo lắng hết lòng
- 坏 心思
- ý nghĩ xấu xa.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 白费 心思
- nhọc lòng vô ích
- 心思 专一
- Một lòng một dạ.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 同心同德 ( 思想 、 行动 一致 )
- đồng tâm nhất trí
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 他 一门心思 搞 技术革新
- anh ấy dốc lòng đổi mới nâng cao kỹ thuật.
- 把 心思 收束 一下
- kiềm lòng một chút.
- 出门在外 , 你 一个 人要 小心
- Đi đâu một mình, bạn phải cẩn thận.
- 他 对 这个 项目 有 一番 心思
- Anh ấy có suy nghĩ cho dự án này.
- 他 有 一番 心思 要 创业
- Anh ấy có ý định khởi nghiệp.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 她 对 旅行 有 一番 心思
- Cô ấy có ý định đi du lịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一门心思
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一门心思 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
⺗›
心›
思›
门›