Đọc nhanh: 修一门课 (tu nhất môn khoá). Ý nghĩa là: Học một môn học.
Ý nghĩa của 修一门课 khi là Danh từ
✪ Học một môn học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修一门课
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 门 呀 的 一声 开 了
- Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 她 的 课时 长 一个 小时
- Tiết học của cô ấy dài một giờ.
- 一 樘 玻璃门
- một bộ cửa kính
- 天安门 赞是 一篇 佳作
- Bài tán Thiên An Môn là một tác phẩm xuất sắc.
- 装修门面
- Sửa sang mặt ngoài ngôi nhà.
- 门窗 油饰 一新
- quét sơn trang trí cửa sổ.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 门口 挂 着 一个 铜铃
- Trên cửa treo một chiếc chuông đồng.
- 汉语 是 一门 很难 的 语言
- Tiếng Hán là một ngôn ngữ rất khó.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
- 我 听 这 一门 课 , 完全 是 在 坐飞机
- Tôi hoàn toàn mù tịt về môn học này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修一门课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修一门课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
修›
课›
门›