示
(礻)
Thị (Kỳ)
Chỉ thị, thần đất
Những chữ Hán sử dụng bộ 示 (Thị (Kỳ))
-
佘
Xà
-
傺
Sế
-
凛
Lẫm
-
剽
Phiêu, Phiếu, Phiểu
-
嘌
Phiêu
-
噤
Cấm
-
嚓
Sát
-
奈
Nại
-
嫖
Biều, Phiêu
-
宗
Tôn, Tông
-
察
Sát
-
尉
Uý, Uất
-
崇
Sùng
-
廪
Lẫm
-
慰
Uý, Uỷ
-
懔
Lẫm
-
捺
Nại
-
摽
Phiêu, Phiếu, Tiêu
-
擦
Sát
-
柰
Nại
-
标
Phiêu, Tiêu
-
棕
Tông
-
標
Phiêu, Tiêu
-
檩
Lẫm
-
檫
-
款
Khoản
-
淙
Tông
-
漂
Phiêu, Phiếu, Xiếu
-
熨
Uý, Uất
-
琮
Tông
-
瓢
Biều
-
畲
-
瘭
Phiêu, Phiếu, Tiêu, Tiếu
-
瘵
Sái
-
瞟
Phiêu, Phiếu
-
礤
Sát
-
示
Kì, Kỳ, Thị
-
礻
Thị
-
礼
Lễ
-
社
Xã
-
祀
Tự
-
祁
Kì, Kỳ
-
祆
Hiên, Yêu
-
祇
Chi, Chỉ, Kì, Kỳ
-
祈
Kì, Kỳ
-
祉
Chỉ
-
祎
Y
-
祓
Phất
-
祕
Bí
-
祖
Tổ
-
祗
Chi
-
祚
Tộ
-
祛
Khư
-
祜
Hỗ
-
祝
Chú, Chúc
-
神
Thần
-
祟
Chuý, Truý, Tuý
-
祠
Từ
-
祢
Nễ, Nỉ
-
祥
Tường
-
祧
Dao, Diêu, Thiêu
-
票
Phiêu, Phiếu, Tiêu
-
祭
Sái, Tế
-
祯
Trinh
-
祷
đảo
-
祸
Hoạ
-
祺
Kì, Kỳ
-
祿
Lộc, Lục
-
禀
Bẩm, Bằng, Lẫm
-
禁
Câm, Cấm, Cầm
-
禄
Lộc
-
禅
Thiền, Thiện
-
禊
Hễ, Hệ
-
禍
Hoạ
-
禎
Trinh
-
福
Phúc
-
禕
Y
-
禚
Chước
-
禛
Chân
-
禦
Ngữ, Ngự
-
禧
Hi, Hy
-
禪
Thiền, Thiện
-
禮
Lễ
-
禰
Nễ, Nỉ
-
禱
đảo
-
禳
Nhương
-
窾
Khoản
-
粽
Tông, Tống
-
綜
Tông, Tống, Tổng
-
縩
Sái
-
縹
Phiêu, Phiếu
-
综
Tông, Tống, Tổng
-
缥
Phiêu, Phiếu
-
腙
-
膘
Phiêu, Phiếu
-
萘
Nại
-
蔚
Uý, Uất
-
蔡
Sái, Thái, Tát
-
螵
Phiêu
-
襟
Khâm
-
視
Thị
-
视
Thị
-
賒
Xa
-
赊
Xa
-
踪
Tung
-
鏢
Phiêu, Tiêu
-
鑔
Sát
-
镖
Phiêu, Tiêu
-
镲
Sát
-
际
Tế
-
際
Tế
-
隸
Lệ
-
飄
Phiêu
-
飘
Phiêu
-
骠
Phiêu, Phiếu
-
鬃
Tông, Tùng
-
鰾
Phiêu
-
鳔
Phiêu
-
禠
Ti, Ty, Tư
-
賨
Tung
-
褾
Biểu
-
鳚
-
鰶
-
禤
-
祏
Thạch
-
驃
Phiêu, Phiếu
-
檦
Biểu
-
禘
đế
-
榊
-
禫
đạm
-
罻
Uý
-
霨
Uý
-
穄
Tế
-
悰
Tông
-
禭
-
慓
Phiêu, Phiếu
-
禨
Ky, Kỵ
-
薸
Phiêu
-
褽
Uý
-
祂
Tha
-
顠
Phiếu
-
禔
đề
-
祃
Mạ
-
礽
Nhưng
-
祼
Loã, Quán
-
祊
Banh
-
攃
Thát
-
祲
Tẩm
-
骔
Tông
-
漈
Tế
-
禣
-
禩
Tự
-
祾
-
禢
-
祾
-
僄
Phiêu, Phiếu, Tiêu
-
禴
Dược
-
禩
Tự
-
倷
Nãi, Nại
-
禂
đảo
-
祦
-
眎
Thị
-
磜