Ý nghĩa của từ 琮 theo âm hán việt

琮 là gì? (Tông). Bộ Ngọc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: Vật bằng ngọc dùng để tế đất thời xưa, hình lăng trụ, bốn hoặc tám góc, giữa có trục tròn, Họ “Tông”. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • ngọc chạm hình bát giác, ở giữa tròn

Từ điển Thiều Chửu

  • Thứ ngọc đục tám cạnh giữa tròn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vật bằng ngọc dùng để tế đất thời xưa, hình lăng trụ, bốn hoặc tám góc, giữa có trục tròn

- “Dĩ thương bích lễ thiên, dĩ hoàng tông lễ địa” , (Xuân quan , Đại tông bá ) Lấy ngọc bích xanh cúng trời, lấy ngọc tông vàng cúng đất.

Trích: Chu Lễ

* Họ “Tông”

Từ ghép với 琮