部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngọc (王) Miên (宀) Thị (Kỳ) (示)
琮 là gì? 琮 (Tông). Bộ Ngọc 玉 (+8 nét). Tổng 12 nét but (一一丨一丶丶フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Vật bằng ngọc dùng để tế đất thời xưa, hình lăng trụ, bốn hoặc tám góc, giữa có trục tròn, Họ “Tông”. Chi tiết hơn...
- “Dĩ thương bích lễ thiên, dĩ hoàng tông lễ địa” 以蒼璧禮天, 以黃琮禮地 (Xuân quan 春官, Đại tông bá 大宗伯) Lấy ngọc bích xanh cúng trời, lấy ngọc tông vàng cúng đất.
Trích: Chu Lễ 周禮