Các biến thể (Dị thể) của 縹
-
Giản thể
缥
-
Cách viết khác
𦆝
𦇐
𦇳
Ý nghĩa của từ 縹 theo âm hán việt
縹 là gì? 縹 (Phiêu, Phiếu). Bộ Mịch 糸 (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng, Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng, Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng, Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu 緗縹.
- Một âm là phiêu. Phiêu miểu 縹緲 xa tít thăm thẳm. Cũng viết là 縹渺.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 縹緲
- phiêu miểu [piaomiăo] Mờ mờ, thấp thoáng, xa tít, thăm thẳm, mù khơi, mù mịt. Cv. 飄渺 Xem 縹 [piăo].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng
Tính từ
* Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng
Từ điển Thiều Chửu
- Lụa màu hồ thuỷ, màu vừa xanh vừa trắng. Ngày xưa dùng may túi để đựng sách vở, nên gọi sách vở là tương phiếu 緗縹.
- Một âm là phiêu. Phiêu miểu 縹緲 xa tít thăm thẳm. Cũng viết là 縹渺.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lụa vải màu vừa xanh vừa trắng
Tính từ
* Xanh nhạt, tức màu trắng của ánh trăng
Từ ghép với 縹