Các biến thể (Dị thể) của 熨

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣂊 𤈫 𤓮

Ý nghĩa của từ 熨 theo âm hán việt

熨 là gì? (Uý, Uất). Bộ Hoả (+11 nét). Tổng 15 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: 1. nhẵn, trơn, 2. hoà giải, Là, ủi (cho phẳng), Chườm, ấp sát vào mình, là cho phẳng. Từ ghép với : Là quần áo, Rất yên lòng Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nhẵn, trơn
  • 2. hoà giải

Từ điển Thiều Chửu

  • Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
  • Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Là, ủi (cho phẳng)

- Là quần áo

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Là, ủi (cho phẳng)

- “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).

Trích: “uất y phục” ủi quần áo. Vương Kiến

* Chườm, ấp sát vào mình

- “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).

Trích: Lưu Nghĩa Khánh

Từ điển phổ thông

  • là cho phẳng

Từ điển Thiều Chửu

  • Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
  • Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 熨帖

- uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;

* ② Bình tâm, yên lòng

- Rất yên lòng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Là, ủi (cho phẳng)

- “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” , (Cung từ , Chi tam lục).

Trích: “uất y phục” ủi quần áo. Vương Kiến

* Chườm, ấp sát vào mình

- “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” , , (Thế thuyết tân ngữ , Hoặc nịch ).

Trích: Lưu Nghĩa Khánh

Từ ghép với 熨