Các biến thể (Dị thể) của 鬃

  • Cách viết khác

    𣮤 𥪗 𨲃 𨲇 𩥷 𩮀 𩮪 𩮰 𩯣

Ý nghĩa của từ 鬃 theo âm hán việt

鬃 là gì? (Tông, Tùng). Bộ Tiêu (+8 nét). Tổng 18 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: Búi tóc cao, Bờm, 1. tóc rối bù, 2. bờm cổ. Từ ghép với : Con ngựa này có bờm thưa, Bờm ngựa, Lông gáy lợn, Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn), “mã tông” bờm ngựa. Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ tông .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bờm, lông

- Con ngựa này có bờm thưa

- Bờm ngựa

- Lông gáy lợn

- Bàn chải lông (làm bằng lông gáy lợn)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Búi tóc cao
* Bờm

- “mã tông” bờm ngựa.

Âm:

Tùng

Từ điển phổ thông

  • 1. tóc rối bù
  • 2. bờm cổ

Từ ghép với 鬃