• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Miên (宀) Thị (Kỳ) (示) Bối (貝)

  • Pinyin: Cóng , Zōng
  • Âm hán việt: Tung
  • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱宗貝
  • Thương hiệt:JMMC (十一一金)
  • Bảng mã:U+8CE8
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 賨

  • Cách viết khác

    𢃏

  • Giản thể

    𰷥

Ý nghĩa của từ 賨 theo âm hán việt

賨 là gì? (Tung). Bộ Bối (+8 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Một loại phú thuế của dân tộc thiểu số miền nam Trung Quốc (Tứ Xuyên , Hồ Nam ). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rợ Ba (phía Nam Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Một loại phú thuế của dân tộc thiểu số miền nam Trung Quốc (Tứ Xuyên , Hồ Nam )

- “Ba nhân vị phú vi tung, nhân vị chi Tung nhân yên” , (Lí Đặc Tái kí ) Người nước Ba gọi phú là tung, do đó gọi (người nước Ba) là người Tung. “Tung nhân” rợ Ba, tức “Ba nhân” .

Trích: Tấn Thư

Từ điển Thiều Chửu

  • Rợ Ba, lối thơ phú của giống mán phương nam.

Từ ghép với 賨