Các biến thể (Dị thể) của 粽

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 粽 theo âm hán việt

粽 là gì? (Tông, Tống). Bộ Mễ (+8 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: bánh bột nếp, Bánh gạo nếp. Từ ghép với : tống tử [zòngzi] Bánh chưng, bánh tét, bánh ú. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • bánh bột nếp

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ tống .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 糉子

- tống tử [zòngzi] Bánh chưng, bánh tét, bánh ú.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bánh gạo nếp

- “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.

Trích: “tống tử” bánh chưng, bánh tét, bánh ú. Thủy hử truyện

Từ ghép với 粽