• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Thị (Kỳ) (礻)

  • Pinyin: Xī , Xǐ
  • Âm hán việt: Hi Hy
  • Nét bút:丶フ丨丶一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺭喜
  • Thương hiệt:IFGRR (戈火土口口)
  • Bảng mã:U+79A7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 禧

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 禧 theo âm hán việt

禧 là gì? (Hi, Hy). Bộ Kỳ (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Phúc, lành, Mừng, phúc, tốt đẹp. Từ ghép với : “niên hi” , “phúc hi” ., “cung hạ tân hi” chúc mừng năm mới., Niềm hạnh phúc tân hôn, Chúc mừng năm mới. Chi tiết hơn...

Hi
Hy
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phúc, lành

- “niên hi”

- “phúc hi” .

Động từ
* Mừng

- “cung hạ tân hi” chúc mừng năm mới.

Từ điển phổ thông

  • phúc, tốt đẹp

Từ điển Thiều Chửu

  • Phúc, tốt. Cung hạ tân hi , lời dùng để kính mừng phúc mới.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hạnh phúc, tốt lành

- Niềm hạnh phúc tân hôn

* ② Mừng

- Chúc mừng năm mới.

Từ ghép với 禧