Ý nghĩa của từ 祂 theo âm hán việt
祂 là gì? 祂 (Tha). Bộ Kỳ 示 (+3 nét). Tổng 7 nét but (丶フ丨丶フ一フ). Ý nghĩa là: Đệ tam nhân xưng đại danh từ, dùng chỉ Thượng đế, Chúa trời, Đệ tam nhân xưng đại danh từ, phiếm chỉ một đấng thần minh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- tiếng xưng Ngài trong Kinh Thánh
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Đệ tam nhân xưng đại danh từ, dùng chỉ Thượng đế, Chúa trời
- “tín tha đắc vĩnh sanh” 信祂得永生 tin Chúa thì được sống đời đời.
* Đệ tam nhân xưng đại danh từ, phiếm chỉ một đấng thần minh
Từ ghép với 祂