Ý nghĩa của từ 禳 theo âm hán việt

禳 là gì? (Nhương). Bộ Kỳ (+17 nét). Tổng 21 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: lễ cầu mát, Tế cầu mát, lễ cầu giải trừ tật bệnh hoặc tai họa, Cầu cúng để trừ khử tà ác hoặc tai dị, Khu trừ, giải trừ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • lễ cầu mát

Từ điển Thiều Chửu

  • Tế cầu mát, lễ tiễn, lễ cầu giải trừ tai hoạ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tế cầu mát, lễ cầu giải trừ tật bệnh hoặc tai họa

- “Tề hữu tuệ tinh, Tề Hầu sử nhương chi” , 使 (Chiêu Công nhị thập lục niên ).

Trích: Tả truyện

Động từ
* Cầu cúng để trừ khử tà ác hoặc tai dị

- “nhương đảo” tế thần xin trừ tai họa và cầu phúc.

* Khu trừ, giải trừ

- “Thiện nhương ác, chánh thắng tà, thử bệnh giả sở dĩ sái dã” , , (Cố Hoan truyện ).

Trích: Nam sử

Từ ghép với 禳