Các biến thể (Dị thể) của 蔡

  • Cách viết khác

    𣞖

Ý nghĩa của từ 蔡 theo âm hán việt

蔡 là gì? (Sái, Thái, Tát). Bộ Thảo (+11 nét). Tổng 14 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: nước Thái, Con rùa lớn., Cỏ dại, cỏ hoang, Con rùa lớn, Nước “Thái” , chư hầu thời nhà “Chu” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nước Thái

Từ điển Thiều Chửu

  • Con rùa lớn.
  • Nước Thái , chư hầu thời nhà Chu . Ta quen đọc là chữ sái.
  • Một âm là tát. Ðuổi xa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ dại, cỏ hoang

- “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” , (Ngụy đô phú ) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.

Trích: Tả Tư

* Con rùa lớn

- “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” , (Công Dã Tràng ) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.

Trích: Luận Ngữ

* Nước “Thái” , chư hầu thời nhà “Chu”
* Họ “Thái”

Từ điển Thiều Chửu

  • Con rùa lớn.
  • Nước Thái , chư hầu thời nhà Chu . Ta quen đọc là chữ sái.
  • Một âm là tát. Ðuổi xa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ dại, cỏ hoang

- “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” , (Ngụy đô phú ) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.

Trích: Tả Tư

* Con rùa lớn

- “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” , (Công Dã Tràng ) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.

Trích: Luận Ngữ

* Nước “Thái” , chư hầu thời nhà “Chu”
* Họ “Thái”

Từ điển Thiều Chửu

  • Con rùa lớn.
  • Nước Thái , chư hầu thời nhà Chu . Ta quen đọc là chữ sái.
  • Một âm là tát. Ðuổi xa.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cỏ dại, cỏ hoang

- “Thái mãng thích thứ, côn trùng độc phệ” , (Ngụy đô phú ) Cỏ hoang cỏ mãng chích gai độc, côn trùng cắn nọc độc.

Trích: Tả Tư

* Con rùa lớn

- “Tang Văn Trọng cư thái, san tiết tảo chuyết” , (Công Dã Tràng ) Tang Văn Trọng làm nhà nuôi rùa lớn, trên cột nhà chạm trổ hình núi, rường nhà vẽ rong rêu.

Trích: Luận Ngữ

* Nước “Thái” , chư hầu thời nhà “Chu”
* Họ “Thái”

Từ ghép với 蔡