Ý nghĩa của từ 捺 theo âm hán việt

捺 là gì? (Nại). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đè ép, ấn, 2. nét phảy, Lấy tay đè, Đè nén, kiềm chế, dằn xuống, Nét mác về bên phải trong chữ Hán. Từ ghép với : Anh ta cố nén cơn giận trong lòng, “nại thủ ấn” in dấu tay. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đè ép, ấn
  • 2. nét phảy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðè ép, lấy tay ấn mạnh gọi là nại.
  • Cách viết đưa bút về bên tay phải xuống gọi là nại (cái phẩy).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiềm chế, dằn lại, đè xuống, nén, ấn

- Anh ta cố nén cơn giận trong lòng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy tay đè

- “nại thủ ấn” in dấu tay.

* Đè nén, kiềm chế, dằn xuống

- “nại trụ tâm đầu đích nộ hỏa” đè nén lửa giận trong lòng.

Danh từ
* Nét mác về bên phải trong chữ Hán

Từ ghép với 捺