Các biến thể (Dị thể) của 禅

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 禅 theo âm hán việt

禅 là gì? (Thiền, Thiện). Bộ Kỳ (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 2. thiền. Từ ghép với : Ngồi mặc niệm, ngồi thiền, Xem . Xem [shàn]., Nhường ngôi Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. lặng nghĩ suy xét
  • 2. thiền

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mặc niệm, tĩnh lặng, thiền

- Ngồi mặc niệm, ngồi thiền

* ② Thiền, Phật

- Xem . Xem [shàn].

Từ điển phổ thông

  • 1. quét đất để tế
  • 2. trao cho, truyền cho

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Thiên tử) nhường ngôi, truyền ngôi (cho người khác)

- Nhường ngôi

Từ ghép với 禅