Các biến thể (Dị thể) của 祸

  • Cách viết khác

    𢢸 𣄸 𣨱

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 祸 theo âm hán việt

祸 là gì? (Hoạ). Bộ Kỳ (+7 nét). Tổng 11 nét but (フノ). Từ ghép với : Gây ra tai nạn, gây vạ, Tai hoạ lớn đến nơi, Tai nạn xe cộ, Hại nước hại dân. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tai hoạ, tai vạ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn

- Gây ra tai nạn, gây vạ

- Tai hoạ lớn đến nơi

- Tai nạn xe cộ

* ② Làm hại, gây hại, hại

- Hại nước hại dân.

Từ ghép với 祸