部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mã (馬) Á (覀) Thị (Kỳ) (示)
Các biến thể (Dị thể) của 驃
骠
𩦈 𩦾 𩧙
驃 là gì? 驃 (Phiêu, Phiếu). Bộ Mã 馬 (+11 nét). Tổng 21 nét but (一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 2. khoẻ mạnh, Ngựa vàng đốm trắng, Mạnh mẽ, dũng mãnh, Dáng ngựa chạy nhanh. Chi tiết hơn...
- “phiếu hãn” 驃悍 dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” 驃騎將軍, gọi tắt là “phiếu kị” 驃騎.
- “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” 走驃騎聞香須住馬, 使風帆知味也停舟 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
- 驃騎將軍 Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem 驃 [biao].