• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+11 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Á (覀) Thị (Kỳ) (示)

  • Pinyin: Biāo , Piào
  • Âm hán việt: Phiêu Phiếu
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬票
  • Thương hiệt:SFMWF (尸火一田火)
  • Bảng mã:U+9A43
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 驃

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𩦈 𩦾 𩧙

Ý nghĩa của từ 驃 theo âm hán việt

驃 là gì? (Phiêu, Phiếu). Bộ Mã (+11 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: 2. khoẻ mạnh, Ngựa vàng đốm trắng, Mạnh mẽ, dũng mãnh, Dáng ngựa chạy nhanh. Chi tiết hơn...

Âm:

Phiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. ngựa vàng lang trắng
  • 2. khoẻ mạnh

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Ngựa vàng đốm trắng
Tính từ
* Mạnh mẽ, dũng mãnh

- “phiếu hãn” dũng mãnh. § Nhà Hán có chức quan võ “phiếu kị tướng quân” , gọi tắt là “phiếu kị” .

* Dáng ngựa chạy nhanh

- “Tẩu phiếu kị văn hương tu trụ mã, Sử phong phàm tri vị dã đình chu” , 使 (Đệ tam thập nhị hồi) Phi ngựa chạy nhanh, nghe hương thơm nên dừng ngựa, Đưa buồm thuận gió, biết mùi ngon hãy đỗ thuyền.

Trích: Thủy hử truyện

Từ điển Thiều Chửu

  • Con ngựa vàng lang trắng.
  • Khoẻ mạnh. Nhà Hán có chức quan võ gọi là phiếu kị tướng quân .
  • Dáng ngựa chạy nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Dũng mãnh

- Phiếu kị tướng quân (chức quan võ đời Hán, Trung Quốc). Xem [biao].

Từ ghép với 驃