Các biến thể (Dị thể) của 祷

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𥙤 𥙸 𥚜 𥛇 𥛈

Ý nghĩa của từ 祷 theo âm hán việt

祷 là gì? (đảo). Bộ Kỳ (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: cầu cúng. Từ ghép với : Khấn khứa, Cầu mong. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cầu cúng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khấn vái, cầu cúng, cầu đảo

- Khấn khứa

* ② Mong, mong mỏi

- Cầu mong.

Từ ghép với 祷