• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Kỳ 示 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Thị (Kỳ) (礻) Phương (方)

  • Pinyin: Bēng
  • Âm hán việt: Banh
  • Nét bút:丶フ丨丶丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺭方
  • Thương hiệt:IFYHS (戈火卜竹尸)
  • Bảng mã:U+794A
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 祊

  • Cách viết khác

    𥚧 𥛱 𥛻

Ý nghĩa của từ 祊 theo âm hán việt

祊 là gì? (Banh). Bộ Kỳ (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Cửa tông miếu ngày xưa, Tên một lễ tế ở trong cửa miếu, Tên ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông. Từ ghép với : Cũng chỉ chỗ thiết đặt lễ tế trong cửa miếu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tế ở trong miếu

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cửa tông miếu ngày xưa

- Cũng chỉ chỗ thiết đặt lễ tế trong cửa miếu.

* Tên một lễ tế ở trong cửa miếu
* Tên ấp nước Lỗ thời Xuân Thu, nay ở Sơn Đông

Từ điển Thiều Chửu

  • Tế banh, tế ở trong cửa miếu.

Từ ghép với 祊