Các biến thể (Dị thể) của 綜
Ý nghĩa của từ 綜 theo âm hán việt
綜 là gì? 綜 (Tông, Tống, Tổng). Bộ Mịch 糸 (+8 nét). Tổng 14 nét but (フフ丶丶丶丶丶丶フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang), Tổng hợp, tụ tập, Sửa trị, trị lí, 2. hợp cả lại, Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang). Từ ghép với 綜 : 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong]., 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp, 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng]. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống, vì thế sự gì lẫn lộn với nhau gọi là thác tống 錯綜.
- Họp cả lại, như tống lí 綜理, cũng như 總理. Ta quen đọc là chữ tông.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang)
- “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
Động từ
* Tổng hợp, tụ tập
- “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Sửa trị, trị lí
- “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
Trích: Hoàn Ôn 桓溫
Từ điển phổ thông
- 1. dệt lẫn lộn với nhau
- 2. hợp cả lại
Từ điển Thiều Chửu
- Ðem dệt sợi nọ với sợi kia gọi là tống, vì thế sự gì lẫn lộn với nhau gọi là thác tống 錯綜.
- Họp cả lại, như tống lí 綜理, cũng như 總理. Ta quen đọc là chữ tông.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang)
- “thác tống phức tạp” 錯綜複雜 sai go rắc rối (ý nói sự tình lẫn lộn, lôi thôi).
Động từ
* Tổng hợp, tụ tập
- “Tham ngũ dĩ biến, thác tống kì số” 參伍以變, 錯綜其數 (Hệ từ thượng 繫辭上) Số ba số năm biến đổi, tổng hợp các số.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Sửa trị, trị lí
- “Cổ dĩ cửu khanh tống sự, bất chuyên thượng thư” 古以九卿綜事, 不專尚書 (Thượng sơ trần tiện nghi thất sự 上疏陳便宜七事) Thời xưa lấy quan cửu khanh trị lí các việc, không chuyên quan thượng thư.
Trích: Hoàn Ôn 桓溫
Từ điển Trần Văn Chánh
* (dệt) Dây go (ở khung cửi)
- 鋼絲綜 Go thép. Xem 綜 [zong].
* Tổng hợp, tóm lại
- 綜合研究 Nghiên cứu tổng hợp
- 綜上所述 Tóm lại những lời nói trên. Xem 綜 [zèng].
Từ ghép với 綜