Các biến thể (Dị thể) của 禍

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 禍 theo âm hán việt

禍 là gì? (Hoạ). Bộ Kỳ (+8 nét). Tổng 12 nét but (フフ). Ý nghĩa là: Tai vạ., Tai vạ, tai nạn, Tội, Làm hại, gây hại. Từ ghép với : Gây ra tai nạn, gây vạ, Tai hoạ lớn đến nơi, Tai nạn xe cộ, Hại nước hại dân., “họa quốc ương dân” hại nước hại dân. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • tai hoạ, tai vạ

Từ điển Thiều Chửu

  • Tai vạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hoạ, tai hoạ, tai vạ, tai nạn

- Gây ra tai nạn, gây vạ

- Tai hoạ lớn đến nơi

- Tai nạn xe cộ

* ② Làm hại, gây hại, hại

- Hại nước hại dân.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tai vạ, tai nạn

- “Họa phúc hữu môi phi nhất nhật” (Quan hải ) Họa phúc đều có nguyên nhân, không phải là chuyện một ngày dấy lên.

Trích: “phi lai hoành họa” tai bay vạ gió, “xa họa” tai nạn xe cộ. Nguyễn Trãi

* Tội

- “Thượng bất thính gián, kim sự cấp, dục quy họa ư ngô tông” , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Nhà vua không nghe lời can ngăn, nay việc đã gấp, muốn quy tội cho chúng ta.

Trích: Sử Kí

Động từ
* Làm hại, gây hại

- “họa quốc ương dân” hại nước hại dân.

Từ ghép với 禍