Các biến thể (Dị thể) của 蔚
-
Thông nghĩa
嶎
-
Cách viết khác
𦵥
Ý nghĩa của từ 蔚 theo âm hán việt
蔚 là gì? 蔚 (Uý, Uất). Bộ Thảo 艸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶). Ý nghĩa là: 1. cỏ uý, 2. xanh tốt, 3. hưng thịnh, 4. màu sẫm, Cỏ “úy”. Từ ghép với 蔚 : 蔚然可觀 Trọng thể khả quan, 文風蔚起 Văn phong hương thịnh, 蔚藻 Vằn sẫm., “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp., “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cỏ uý
- 2. xanh tốt
- 3. hưng thịnh
- 4. màu sẫm
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ uý. Sung uý 茺蔚. Xem chữ sung 茺.
- Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
- Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
- Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
- Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Xanh tốt, rậm rạp, um tùm, trọng thể
- 蔚然可觀 Trọng thể khả quan
* ④ Hưng thịnh
- 文風蔚起 Văn phong hương thịnh
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ)
* Văn vẻ hoa mĩ
- “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
Từ điển Thiều Chửu
- Cỏ uý. Sung uý 茺蔚. Xem chữ sung 茺.
- Xanh tốt, cây cỏ xanh tốt.
- Hưng thịnh. Như văn phong uý khởi 文風蔚起 văn phong hưng thịnh.
- Sắc sẫm, vằn thâm mật gọi là uý tảo 蔚藻 hay bân uý 彬蔚.
- Một âm là uất. Tên đất.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Tươi tốt, mậu thịnh (cây cỏ)
* Văn vẻ hoa mĩ
- “văn phong úy khởi” 文風蔚起 văn phong tươi đẹp.
Từ ghép với 蔚