Các biến thể (Dị thể) của 剽

  • Cách viết khác

    𠜥 𠠧 𠣆 𡬽 𡭓

Ý nghĩa của từ 剽 theo âm hán việt

剽 là gì? (Phiêu, Phiếu, Phiểu). Bộ đao (+11 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cướp bóc, 2. nhanh nhẹn, Cướp bóc., Nhanh nhẹn., Cướp bóc. Từ ghép với : Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh, Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh, “phiếu thiết” lấy cắp., Gốc ngọn, “phiếu thiết” lấy cắp. Chi tiết hơn...

Âm:

Phiêu

Từ điển Trần Văn Chánh

* 剽悍phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn

- Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh

Từ điển phổ thông

  • 1. cướp bóc
  • 2. nhanh nhẹn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cướp bóc.
  • Nhanh nhẹn.
  • Một âm là phiểu. Ngọn, phiểu bản gốc ngọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 剽悍phiêu hãn [piaohàn] Lanh lẹ, nhanh nhẹn

- Đội kị binh nhanh nhẹn dũng mãnh

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cướp bóc
* Lấy trộm, ăn cắp

- “phiếu thiết” lấy cắp.

* Diệt hết

- “phiếu phỉ hữu công” có công diệt hết giặc cướp.

Tính từ
* Nhanh nhẹn

- “Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật” , , (Chiến sự loại ) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.

Trích: Từ Kha

* Mạnh bạo, dũng mãnh

- “Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li” , (Bạch mã thiên ) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.

Trích: Tào Thực

* Khinh bạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cướp bóc.
  • Nhanh nhẹn.
  • Một âm là phiểu. Ngọn, phiểu bản gốc ngọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Ngọn

- Gốc ngọn

- Đuôi sợi chỉ dài mà ngọn cây kim (mũi kim) nhọn (Tuân tử

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cướp bóc
* Lấy trộm, ăn cắp

- “phiếu thiết” lấy cắp.

* Diệt hết

- “phiếu phỉ hữu công” có công diệt hết giặc cướp.

Tính từ
* Nhanh nhẹn

- “Thủ chấp hoàng kì, tả hữu chỉ huy, tấn phấn phiếu tật” , , (Chiến sự loại ) Tay cầm cờ vàng, bên phải bên trái chỉ huy, dũng mãnh nhanh lẹ.

Trích: Từ Kha

* Mạnh bạo, dũng mãnh

- “Giảo tiệp quá hầu viên, Dũng phiếu nhược báo li” , (Bạch mã thiên ) Giảo hoạt hơn khỉ vượn, Mạnh bạo tựa beo li.

Trích: Tào Thực

* Khinh bạc

Từ ghép với 剽