Các biến thể (Dị thể) của 漂

  • Cách viết khác

    𠷻 𣻔 𣿖 𤄚

Ý nghĩa của từ 漂 theo âm hán việt

漂 là gì? (Phiêu, Phiếu, Xiếu). Bộ Thuỷ (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: trôi nổi, Ðộng., Nổi, trôi, lềnh bềnh, Thổi, Đánh, đập, kích. Từ ghép với : “phiêu trướng” ., “phiêu chu sa” ., Bộ quần áo này rất đẹp, Việc này xử lí hay, Đánh một trận hay tuyệt Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • trôi nổi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nổi, như phiêu lưu trôi nổi, phiêu bạc trôi giạt, v.v.
  • Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu .
  • Ðộng.
  • Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
  • Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
  • Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nổi lềnh bềnh

- Lá cây nổi lềnh bềnh trên mặt nước. Xem [piăo], [piào].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nổi, trôi, lềnh bềnh

- “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” , (Tòng quân ).

Trích: “phiêu lưu” trôi nổi, “phiêu bạc” trôi giạt. Vương Xán

* Thổi
* Đánh, đập, kích
* Vay, mượn, mua chịu

- “phiêu trướng” .

* Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại

- “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” , ? (Vong mệnh ).

Trích: Mao Thuẫn

* Đãi, lọc

- “phiêu chu sa” .

* Tẩy

- dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” .

Từ điển phổ thông

  • 1. tẩy vải cho trắng
  • 2. thanh lịch, lịch sự

Từ điển Thiều Chửu

  • Nổi, như phiêu lưu trôi nổi, phiêu bạc trôi giạt, v.v.
  • Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu .
  • Ðộng.
  • Một âm là phiếu. Ðập sợi ở trong nước (giã vải).
  • Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
  • Tẩy, dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 漂亮phiếu lượng [piàoliang] Đẹp, hay, cừ, tài, hay tuyệt, sõi

- Bộ quần áo này rất đẹp

- Việc này xử lí hay

- Đánh một trận hay tuyệt

- ! Đẹp tuyệt!

- Anh ấy nói tiếng Anh sõi lắm. Xem [piao], [piăo].

* ① Giặt, rửa

- Ngâm vải mới vào nước để giặt

* ② Tẩy

- Vải được tẩy rất trắng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nổi, trôi, lềnh bềnh

- “Nhật tịch lương phong phát, Phiên phiên phiêu ngô chu” , (Tòng quân ).

Trích: “phiêu lưu” trôi nổi, “phiêu bạc” trôi giạt. Vương Xán

* Thổi
* Đánh, đập, kích
* Vay, mượn, mua chịu

- “phiêu trướng” .

* Tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại

- “Tha hoàn đắc bả ngã môn tái hồi Trùng Khánh, nhi thả Trùng Khánh lai giá lí đích nhất ban sanh ý bất thị dã phiêu liễu ma?” , ? (Vong mệnh ).

Trích: Mao Thuẫn

* Đãi, lọc

- “phiêu chu sa” .

* Tẩy

- dùng các chất thuốc tẩy vải lụa cho trắng gọi là “phiếu bạch” .

Âm:

Xiếu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giặt, rửa

- Ngâm vải mới vào nước để giặt

* ② Tẩy

- Vải được tẩy rất trắng

Từ ghép với 漂