Đọc nhanh: 隐瞒 (ẩn man). Ý nghĩa là: giấu; che giấu; lấp liếm; giấu kín. Ví dụ : - 他隐瞒了真相。 Anh ta đã giấu giếm sự thật.. - 她隐瞒了错误。 Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.. - 我不隐瞒任何事。 Tôi không giấu bất cứ điều gì.
隐瞒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấu; che giấu; lấp liếm; giấu kín
掩盖真相; 不让人知道
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 她 隐瞒 了 错误
- Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐瞒
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
- 我 不 隐瞒 任何 事
- Tôi không giấu bất cứ điều gì.
- 她 隐瞒 了 错误
- Cô ấy đã che giấu lỗi lầm.
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 他 侵犯 了 我 的 隐私
- Anh ấy đã xâm phạm sự riêng tư của tôi.
- 她 企图 隐瞒事实 真相
- Cô ấy âm mưu che giấu sự thật.
- 她 总是 隐瞒 心事 , 不 愿意 分享
- Cô ấy luôn giấu kín tâm sự, không muốn chia sẻ.
- 他 很快 就 想通 了 你 在 隐瞒 什么
- Anh ta không mất nhiều thời gian để tìm ra những gì bạn đang che giấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瞒›
隐›
tu từ; trau chuốt câu chữ; văn sứcche giấu; che đậy (lỗi lầm của mình)
giấu diếm; lấp liếm; giấu giếm
yểm giấu
Bí Mật
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Bao Che, Che Đậy, Lấp Liếm
Che Giấu
Giấu
ẩn chứa; ẩn giấu; chứa đựng; giấu giếm; che đậy; chứa chấp
Che Lấp, Che
che đậy; giấu kín; bưng bít; úng tếúm
lừa dối; giấu diếm; đánh lừa; lừa đảo; giấu giếm
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
Bảo Mật
Che, Đậy, Che Lấp
lừa dối; bịp bợm; bịp
Thẳng Thắn
Nói Toạc Móng Heo, Nói Toạc Ra
Nhắc Nhở
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Thông Báo
Lộ Ra
Công Bố
Công Khai
báo; cho biết; cho hay; thông báo cho; báo cho biết
Thẳng Thắn
chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủngvạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
Nói
vạch trần; bóc trần; lột trần; phơi trần; vạch mặt; lật tẩy
Công Bố, Phát Biểu, Tuyên Bố
Thừa Nhận
Phơi Bày
tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng
trình bẩm; trình thưa; bẩm báo; báo; kính trình
Đưa Ra, Nêu Lên
nói rõ; làm sáng tỏ; xiển minh
cùnthẳng thắnmở ra
Chẩn Đoán
Báo Cáo
Hỏi Thăm
lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)