Đọc nhanh: 传扬 (truyền dương). Ý nghĩa là: lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...). Ví dụ : - 他舍已救人的英雄事迹很快地传扬开了。 câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
传扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)
(事情,名声等) 传播
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传扬
- 三世 单传
- dòng độc đinh ba đời
- 传统 需要 传承 和 发扬
- Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.
- 我们 持续 发扬 优秀 传统
- Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.
- 请 发扬 下去 这个 传统
- Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.
- 我们 要 发扬 传统 文化
- Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.
- 宏扬 传统 文化 是 我们 的 责任
- Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
扬›