传扬 chuányáng
volume volume

Từ hán việt: 【truyền dương】

Đọc nhanh: 传扬 (truyền dương). Ý nghĩa là: lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...). Ví dụ : - 他舍已救人的英雄事迹很快地传扬开了。 câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

Ý Nghĩa của "传扬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

传扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lan truyền; loan truyền; truyền bá; phổ biến (sự việc, tiếng tăm...)

(事情,名声等) 传播

Ví dụ:
  • volume volume

    - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传扬

  • volume volume

    - 三世 sānshì 单传 dānchuán

    - dòng độc đinh ba đời

  • volume volume

    - 传统 chuántǒng 需要 xūyào 传承 chuánchéng 发扬 fāyáng

    - Truyền thống cần được kế thừa và phát huy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 持续 chíxù 发扬 fāyáng 优秀 yōuxiù 传统 chuántǒng

    - Chúng ta tiếp tục phát huy truyền thống tốt đẹp.

  • volume volume

    - qǐng 发扬 fāyáng 下去 xiàqù 这个 zhègè 传统 chuántǒng

    - Vui lòng phát huy tiếp truyền thống này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 发扬 fāyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà

    - Chúng ta cần phát huy văn hóa truyền thống.

  • volume volume

    - 宏扬 hóngyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.

  • volume volume

    - 发扬 fāyáng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù de 优良 yōuliáng 革命 gémìng 传统 chuántǒng

    - Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.

  • volume volume

    - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao