Đọc nhanh: 掩饰 (yểm sức). Ý nghĩa là: che đậy; gói ghém; lấp liếm; che giấu (khuyết điểm, sai lầm). Ví dụ : - 她掩饰了自己的失落。 Cô che giấu sự mất mát của mình.. - 他掩饰了自己的错误。 Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.. - 她试图掩饰自己的情绪。 Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
掩饰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; gói ghém; lấp liếm; che giấu (khuyết điểm, sai lầm)
使用手法来掩盖 (缺点、错误等)
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
- 她 试图 掩饰 自己 的 情绪
- Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掩饰
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 她 的 精心 化妆 掩饰 了 脂粉 下面 岁月 刻下 的 痕迹
- Bà ấy tô điểm cẩn thận để che giấu những dấu vết mà thời gian để lại dưới lớp phấn.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
- 她 的 微笑 掩饰 了 她 的 感情
- Cô ấy che giấu cảm xúc của mình bằng nụ cười.
- 他 掩饰 了 自己 的 错误
- Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.
- 她 试图 掩饰 自己 的 情绪
- Cô cố gắng che giấu cảm xúc của mình.
- 她 掩饰 了 自己 的 失落
- Cô che giấu sự mất mát của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掩›
饰›
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
Trang Hoàng, Trang Trí
trang trí giả
Bảo Vệ
ẩn chứa; ẩn giấu; chứa đựng; giấu giếm; che đậy; chứa chấp
Che Lấp, Che
trang sức; tu sứcchải chuốt trang điểm; chuốt trau; ngắm vuốt; tu sứcsửa chữa; tu sức; gọttu sức, bổ nghĩa
Che Giấu
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
Đỡ, Che
Che, Đậy, Che Lấp
Tỏ Tình, Thổ Lộ
vạch trần; lột trần; bóc trần
Lộ Ra
Lộ Rõ
Phơi Bày
tô lên; phủ lên (một hoạ pháp của hội hoạ Trung Quốc, dùng mực loãng hoặc màu nhạt tô phủ lên tranh đã vẽ để tăng hiệu quả nghệ thuật)khuyếch đại; thổi phồng
Làm Nổi Bật
để nâng lên (rèm cửa, quần áo, v.v.)nâng caoquén
thuyết minh; giải thích