遮掩 zhēyǎn
volume volume

Từ hán việt: 【già yểm】

Đọc nhanh: 遮掩 (già yểm). Ý nghĩa là: che lấp; che phủ; bao phủ, che giấu; lấp liếm; giấu giếm, ém. Ví dụ : - 远山被雨雾遮掩变得朦胧了。 núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.. - 遮掩错误 chê giấu sai lầm. - 极力遮掩内心的不安。 cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng

Ý Nghĩa của "遮掩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

遮掩 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. che lấp; che phủ; bao phủ

遮蔽;遮盖1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 远山 yuǎnshān bèi 雨雾 yǔwù 遮掩 zhēyǎn 变得 biànde 朦胧 ménglóng le

    - núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.

✪ 2. che giấu; lấp liếm; giấu giếm

掩饰

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遮掩 zhēyǎn 错误 cuòwù

    - chê giấu sai lầm

  • volume volume

    - 极力 jílì 遮掩 zhēyǎn 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng

✪ 3. ém

使用手法来掩盖 (缺点、错误等)

✪ 4. bao trùm

从上面遮住

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遮掩

  • volume volume

    - 极力 jílì 遮掩 zhēyǎn 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - cố che giấu nỗi lo lắng trong lòng

  • volume volume

    - 遮掩 zhēyǎn 错误 cuòwù

    - chê giấu sai lầm

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 掩住 yǎnzhù le liǎn

    - Anh ấy dùng tay che mặt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 掩盖 yǎngài 事实 shìshí

    - Họ cố ý che giấu sự thật.

  • volume volume

    - 尽管 jǐnguǎn 多方 duōfāng 遮掩 zhēyǎn 还是 háishì bèi rén 告发 gàofā le

    - cho dù cố tình che giấu, vẫn bị tố giác.

  • volume volume

    - 掩着 yǎnzhe 怀 huái ( 上衣 shàngyī 遮盖着 zhēgàizhe 胸膛 xiōngtáng ér 不扣 bùkòu 钮扣 niǔkòu )

    - mặc áo không gài nút

  • volume volume

    - 远山 yuǎnshān bèi 雨雾 yǔwù 遮掩 zhēyǎn 变得 biànde 朦胧 ménglóng le

    - núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.

  • volume volume

    - 掩饰 yǎnshì le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy che đậy lỗi lầm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Yǎn
    • Âm hán việt: Yểm
    • Nét bút:一丨一一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKLU (手大中山)
    • Bảng mã:U+63A9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhē
    • Âm hán việt: Già
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YITF (卜戈廿火)
    • Bảng mã:U+906E
    • Tần suất sử dụng:Cao