Đọc nhanh: 通知 (thông tri). Ý nghĩa là: báo tin; báo cho biết; thông tri, thông báo; thông cáo. Ví dụ : - 你走以前通知我一声。 Trước khi anh đi báo cho tôi một tiếng.. - 我会通知你会议的时间。 Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.. - 请及时通知我任何变化。 Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.
通知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo tin; báo cho biết; thông tri
把事项告诉人知道
- 你 走 以前 通知 我 一声
- Trước khi anh đi báo cho tôi một tiếng.
- 我会 通知 你 会议 的 时间
- Tôi sẽ báo bạn thời gian họp.
- 请 及时 通知 我 任何 变化
- Xin báo tôi về bất kỳ thay đổi nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
通知 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông báo; thông cáo
通知事情的书面材料或者口头说的话。
- 我们 收到 了 一封 通知
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo.
- 公司 将 发布 新 的 通知
- Công ty sẽ đưa ra thông báo mới.
- 请 注意 查看 会议 通知
- Vui lòng kiểm tra thông báo cuộc họp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 通知
✪ 1. 通知 + Tân ngữ (Ai đó、大家、学生、老师、员工)
- 我 通知 大家 活动 的 时间
- Tôi báo mọi người thời gian sự kiện.
- 他 通知 主管 这个 问题
- Anh ấy báo chủ quản vấn đề này.
✪ 2. 通知 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 我 觉得 你 通知 得 太晚 了
- Tôi nghĩ thông báo của bạn đã quá muộn.
- 他们 总是 通知 得 很 及时
- Họ luôn thông báo rất kịp thời.
✪ 3. Định ngữ (+ 的) + 通知
"通知" vai trò trung tâm ngữ
- 学校 的 通知 已经 发出
- Thông báo của trường đã được gửi đi.
- 会议 的 通知 还 没有 收到
- Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.
So sánh, Phân biệt 通知 với từ khác
✪ 1. 告诉 vs 通知
Giống:
- "告诉" và "通知" đều có ý nghĩa là đem thông tin nói cho người khác.
Khác:
- "告诉" được dùng trong văn nói, "通知" được thường dùng trong văn viết.
- "通知" còn là một danh từ, có thể làm chủ ngữ và tân ngữ, "告诉" chỉ có thể làm động từ, không thể làm chủ ngữ và tân ngữ.
✪ 2. 通知 vs 通告
Điểm khác nhau của "通知" và "通告" là nội dung của "通知" có thể được biết đến với một số người hoặc cũng có thể khiến công chúng biết, trong khi nội dung của "通告" được công chúng biết đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通知
- 以上 通令 , 公告 全体 公民 周知
- cấp trên ra lệnh, thông báo cho toàn thể công dân được biết
- 书面通知
- thông báo bằng văn bản.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 公司 向 员工 发布 了 通知
- Công ty đã đưa ra thông báo cho nhân viên.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 他 一 收到 通知 , 当时 就 回去 了
- Anh ấy vừa nhận thông báo, liền quay về rồi.
- 会议 的 通知 还 没有 收到
- Thông báo về cuộc họp vẫn chưa nhận được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
知›
通›