Đọc nhanh: 蒙蔽 (mông tế). Ý nghĩa là: che đậy; giấu kín; bưng bít; úng tế, úm. Ví dụ : - 花言巧语蒙蔽不了人。 nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
蒙蔽 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. che đậy; giấu kín; bưng bít; úng tế
隐瞒真相,使人上当
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
✪ 2. úm
用虚假的言语或行动来掩盖事实真相, 使人上当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙蔽
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 他 给 我 启蒙 知识
- Anh ấy khai sáng kiến thức cho tôi.
- 他 思想 很 蒙昧
- Tư tưởng của anh ấy rất mông muội.
- 他 的 目标 晦蒙
- Mục tiêu của anh ấy không rõ ràng.
- 他们 有 蒙古包
- Họ có lều Mông Cổ.
- 他 张开 手指 蒙住 了 脸
- Anh xòe ngón tay ra và che mặt.
- 花言巧语 蒙蔽 不了 人
- nói giỏi nói khéo cũng không giấu được người khác.
- 他 用 帽子 隐蔽 了 自己 的 脸
- Anh ấy dùng mũ để che giấu khuôn mặt của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蒙›
蔽›
Che Giấu
tu từ; trau chuốt câu chữ; văn sứcche giấu; che đậy (lỗi lầm của mình)
Che, Đậy, Phủ
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm
lừa dối; lừa gạt; lừa bịp
lừa bịp; lừa dối; lừa gạt; đánh lừa; chơi khăm; phỉnh; phỉnh gạt; gạtbịt mắt