Đọc nhanh: 瞒哄 (man hống). Ý nghĩa là: lừa dối; giấu diếm; đánh lừa; lừa đảo; giấu giếm.
瞒哄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối; giấu diếm; đánh lừa; lừa đảo; giấu giếm
欺骗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瞒哄
- 他 隐瞒 了 自己 的 前科
- Anh ta đã che giấu tiền án của mình.
- 他 隐瞒 了 真相
- Anh ta đã giấu giếm sự thật.
- 会场 上 一片 哄闹 声
- hội trường rất ồn ào.
- 你 这番话 哄骗 不了 人
- lời nói của anh không bịp được ai đâu.
- 你 去 哄哄 他
- Cậu qua dỗ anh ta đi.
- 你 这 是 哄 我 , 我 不信
- Anh lừa tôi, tôi không tin.
- 那个 消息 很快 就 哄传 开来
- Thông tin đó rất nhanh đã truyền rộng ra.
- 他 把 事实 瞒 下去
- Anh ta che giấu đi sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哄›
瞒›