坦率 tǎnshuài
volume volume

Từ hán việt: 【thản suất】

Đọc nhanh: 坦率 (thản suất). Ý nghĩa là: thẳng thắn; bộc trực; thành thật. Ví dụ : - 性情坦率。 Tính tình thẳng thắn. - 为人坦率热情。 Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.. - 坦率地交换意见。 Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

Ý Nghĩa của "坦率" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坦率 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng thắn; bộc trực; thành thật

坦白直率

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 坦率 tǎnshuài

    - Tính tình thẳng thắn

  • volume volume

    - wèi rén 坦率 tǎnshuài 热情 rèqíng

    - Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.

  • volume volume

    - 坦率地 tǎnshuàidì 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

  • volume volume

    - shì 坦率 tǎnshuài de rén

    - Anh ấy là một người thẳng thắn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 坦率

✪ 1. A +Động từ + 得 + Phó từ + 坦率

A thẳng thắn như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 回答 huídá hěn 坦率 tǎnshuài

    - Cô ấy trả lời rất thẳng thắn.

  • volume

    - 表达 biǎodá 相当 xiāngdāng 坦率 tǎnshuài

    - Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.

✪ 2. 坦白 + 的 + Danh từ

cái gì thẳng thắn

Ví dụ:
  • volume

    - 坦率 tǎnshuài de 话语 huàyǔ

    - Lời nói thẳng thắn.

  • volume

    - 坦率 tǎnshuài de 态度 tàidù

    - Thái độ thẳng thắn.

✪ 3. A + Phó từ + 坦率

A thẳng thắn như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 性格 xìnggé hěn 坦率 tǎnshuài

    - Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.

  • volume

    - 非常 fēicháng 坦率 tǎnshuài

    - Bạn vô cùng thẳng thắn.

So sánh, Phân biệt 坦率 với từ khác

✪ 1. 坦率 vs 坦白

Giải thích:

Giống:
- "坦率" và "坦白" có nghĩa giống nhau.
- Cả hai đều có thể dùng làm trạng từ, đôi khi chúng có thể thay thế cho nhau.
Khác:
- "坦白" chủ yếu mô tả tấm lòng và lòng dạ của một người, "坦率" chủ yếu đề cập đến tính cách và hành vi của một người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦率

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 坦率 tǎnshuài

    - Tính tình thẳng thắn

  • volume volume

    - 粗豪 cūháo 坦率 tǎnshuài

    - thẳng thắn hào sảng.

  • volume volume

    - 坦率 tǎnshuài de 话语 huàyǔ

    - Lời nói thẳng thắn.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 坦率 tǎnshuài

    - Bạn vô cùng thẳng thắn.

  • volume volume

    - shì 坦率 tǎnshuài de rén

    - Anh ấy là một người thẳng thắn.

  • volume volume

    - wèi rén 坦率 tǎnshuài 热情 rèqíng

    - Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá 相当 xiāngdāng 坦率 tǎnshuài

    - Cô ấy bày tỏ khá thẳng thắn.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 直率 zhíshuài qiě 坦诚 tǎnchéng

    - Tính cách của cô ấy thẳng thắn và chân thành.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thản
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GAM (土日一)
    • Bảng mã:U+5766
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao