Đọc nhanh: 告知 (cáo tri). Ý nghĩa là: báo; cho biết; cho hay; thông báo cho; báo cho biết. Ví dụ : - 我会告知你详细情况。 Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.. - 他已经告知了所有人。 Anh ấy đã thông báo cho mọi người rồi.. - 医生告知他需要休息。 Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.
告知 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo; cho biết; cho hay; thông báo cho; báo cho biết
告诉使知道
- 我会 告知 你 详细情况
- Tôi sẽ báo cho bạn tình hình chi tiết.
- 他 已经 告知 了 所有人
- Anh ấy đã thông báo cho mọi người rồi.
- 医生 告知 他 需要 休息
- Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告知
- 通告 周知
- thông báo cho mọi người biết
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 这 是 我 的 报告 , 请 知悉
- Đây là báo cáo của tôi, vui lòng được biết.
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 贵姓 可否 告知 我 ?
- Xin hỏi quý vị họ gì?
- 他们 希望 通过 广告 扩大 知名度
- Họ hy vọng thông qua quảng cáo để mở rộng độ nổi tiếng.
- 医生 告知 他 需要 休息
- Bác sĩ cho biết anh ấy cần nghỉ ngơi.
- 乘客 需要 提前 告知 最终 目的地
- Hành khách cần thông báo trước về điểm đến cuối cùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
知›
Thông Báo
xin báo
kính báo; báo cho biết; kính cáo; kính thưa
báo sáng
bày mưu đặt kế; chỉ bày mưu kế; gợi ý; mớm lời
Cho biết tin tức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quân nhân báo tri; Bố mệnh nhập kiến 軍人報知; 布命入見 (Đệ tam hồi) Quân vào báo; (Lữ) Bố ra lệnh cho (Lí Túc) vào.