揭露 jiēlù
volume volume

Từ hán việt: 【yết lộ】

Đọc nhanh: 揭露 (yết lộ). Ý nghĩa là: vạch trần; lột trần; vạch rõ; phơi trần; bóc trần; phanh phui; vạch, khai quật. Ví dụ : - 揭露矛盾。 vạch trần mâu thuẫn.. - 揭露问题的本质。 vạch rõ bản chất của vấn đề.

Ý Nghĩa của "揭露" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

揭露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vạch trần; lột trần; vạch rõ; phơi trần; bóc trần; phanh phui; vạch

使隐蔽的事物显露

Ví dụ:
  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 矛盾 máodùn

    - vạch trần mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 问题 wèntí de 本质 běnzhì

    - vạch rõ bản chất của vấn đề.

✪ 2. khai quật

挖掘埋藏在地下的东西

So sánh, Phân biệt 揭露 với từ khác

✪ 1. 暴露 vs 揭露

Giải thích:

- "暴露" đa số chỉ sự vật vô tình bị lộ ra, "揭露" dùng để chỉ việc con người để lộ đối tượng ra.
- Chủ thể hành động của "暴露" có thể là người, cũng có thể là sự vật, chủ thể hành động của "揭露" nhất định phải là người, đối tượng thường không phải bản thân, mà là người khác.

✪ 2. 揭露 vs 揭发

Giải thích:

Đối tượng của "揭露" là bản chất, mâu thuẫn của sự vật và sự thật của sự việc ; đối tượng của "揭发" chủ yếu là người, hơn nữa chủ yếu là người giấu diếm làm chuyện xấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭露

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 阴暗面 yīnànmiàn

    - vạch trần sự không lành mạnh.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 矛盾 máodùn

    - vạch trần mâu thuẫn.

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù 谴责 qiǎnzé 形形色色 xíngxíngsèsè de 和谈 hétán 骗局 piànjú

    - Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.

  • volume volume

    - 影片 yǐngpiān zhōng 一个个 yígègè 怵目惊心 chùmùjīngxīn de 镜头 jìngtóu 充分 chōngfèn 揭露 jiēlù le 腐败分子 fǔbàifènzǐ de 罪恶 zuìè

    - Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.

  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng 终必会 zhōngbìhuì bèi 揭露 jiēlù 出来 chūlái

    - Sự thật cuối cùng sẽ được phơi bày.

  • volume volume

    - 揭露 jiēlù le 丈夫 zhàngfū de 外遇 wàiyù 行为 xíngwéi

    - Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 揭露 jiēlù le 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiē , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Yết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAPV (手日心女)
    • Bảng mã:U+63ED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+13 nét)
    • Pinyin: Lòu , Lù
    • Âm hán việt: Lộ
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBRMR (一月口一口)
    • Bảng mã:U+9732
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa