Đọc nhanh: 揭露 (yết lộ). Ý nghĩa là: vạch trần; lột trần; vạch rõ; phơi trần; bóc trần; phanh phui; vạch, khai quật. Ví dụ : - 揭露矛盾。 vạch trần mâu thuẫn.. - 揭露问题的本质。 vạch rõ bản chất của vấn đề.
揭露 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vạch trần; lột trần; vạch rõ; phơi trần; bóc trần; phanh phui; vạch
使隐蔽的事物显露
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 揭露 问题 的 本质
- vạch rõ bản chất của vấn đề.
✪ 2. khai quật
挖掘埋藏在地下的东西
So sánh, Phân biệt 揭露 với từ khác
✪ 1. 暴露 vs 揭露
- "暴露" đa số chỉ sự vật vô tình bị lộ ra, "揭露" dùng để chỉ việc con người để lộ đối tượng ra.
- Chủ thể hành động của "暴露" có thể là người, cũng có thể là sự vật, chủ thể hành động của "揭露" nhất định phải là người, đối tượng thường không phải bản thân, mà là người khác.
✪ 2. 揭露 vs 揭发
Đối tượng của "揭露" là bản chất, mâu thuẫn của sự vật và sự thật của sự việc ; đối tượng của "揭发" chủ yếu là người, hơn nữa chủ yếu là người giấu diếm làm chuyện xấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揭露
- 揭露 阴暗面
- vạch trần sự không lành mạnh.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 揭露 矛盾
- vạch trần mâu thuẫn.
- 揭露 和 谴责 形形色色 的 和谈 骗局
- Vạch trần và lên án trò bịp "đàm phám hoà bình" dưới mọi hình thức.
- 影片 中 一个个 怵目惊心 的 镜头 充分 揭露 了 腐败分子 的 罪恶
- Những cảnh quay gây sốc trong phim đã phơi bày đầy đủ tội ác của những phần tử tham nhũng.
- 真相 终必会 被 揭露 出来
- Sự thật cuối cùng sẽ được phơi bày.
- 她 揭露 了 丈夫 的 外遇 行为
- Cô ấy vạch trần hành vi ngoại tình của chồng.
- 他 终于 揭露 了 真相
- Anh ấy cuối cùng đã vạch trần sự thật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
揭›
露›
Công Bố, Tuyên Bố
xé toạc; bóc trần; vạch trần; phơi trần; lột trần
Lộ Ra
Rò Rỉ
bại lộ; vỡ lở; bị vạch trần; bị phơi bày (bí mật, âm mưu, chuyện xấu bị phát hiện). 秘密,坏事或阴谋被人发觉xện
vạch trần; bóc trần; lột trần; phơi trần; vạch mặt; lật tẩy
chọc thủng; đục lỗ; khoan; khoét; đục thủngvạch trần; bóc trần; lật tẩy; nói toạc ra
Lộ Rõ, Tiết Lộ
Vạch Trần, Lột Trần, Tố Giác (Người Xấu Việc Xấu)
để khám phá bí mậtđể vạch mặt
nói trắng ra; nói toạc ra; vạch trần; vạch rõ
tô son trát phấn; che đậy khuyết điểm; giả dối bề ngoài; trang hoàng (để che đậy khuyết điểm và những điều xấu xa); vẽ mặt; phấn sứcémbôi vẽ
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Che Giấu
ẩn chứa; ẩn giấu; chứa đựng; giấu giếm; che đậy; chứa chấp
Che Lấp, Che
che đậy; giấu kín; bưng bít; úng tếúm
Che Giấu
che lấp; che phủ; bao phủche giấu; lấp liếm; giấu giếmémbao trùm