Đọc nhanh: 公开 (công khai). Ý nghĩa là: công khai; ngỏ, đưa ra công khai, toác. Ví dụ : - 公开活动 hoạt động công khai. - 这件事暂时不能公开。 việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.
公开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. công khai; ngỏ
不加隐蔽;面对大家 (跟''秘密''相对)
- 公开 活动
- hoạt động công khai
✪ 2. đưa ra công khai
使秘密的成为公开的
- 这件 事 暂时 不能 公开
- việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.
✪ 3. toác
(言语、行动等) 简单爽快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 为何 他 要 离开 公司 ?
- Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?
- 他开 了 一家 新 公司
- Anh ấy mở một công ty mới.
- 他 在 高速公路 上 每 小时 开 180 公里 !
- anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!
- 他 尽力 为 公司 节省开支
- Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.
- 他究 为什么 离开 了 公司 ?
- Rốt cuộc tại sao anh ấy rời công ty?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
开›
ngầm; ẩn náu; giấu mặt; giấu giếm; che đậy
Ngầm, Trong Lòng Đất, Dưới Đất
Bí Mật
sau lưng ai đóriêngbí mật
Lén, Lén Lút, Thầm Kín
Trong Bóng Tối, Trong Bí Mật
Giấu
che giấu; giấu kínviệc bí mật; việc cơ mật; ẩn bíbí ẩn
Che Giấu
hướng nộibí mật
Bảo Mật
Mập Mờ, Mờ Ám
Thần Bí
Cơ Mật
Việc Riêng Tư
Thông Báo
cải trang (quan lại khi đi ra ngoài vì muốn che giấu thân phận mà thay đổi thường phục)