公开 gōngkāi
volume volume

Từ hán việt: 【công khai】

Đọc nhanh: 公开 (công khai). Ý nghĩa là: công khai; ngỏ, đưa ra công khai, toác. Ví dụ : - 公开活动 hoạt động công khai. - 这件事暂时不能公开。 việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.

Ý Nghĩa của "公开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

公开 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. công khai; ngỏ

不加隐蔽;面对大家 (跟''秘密''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 活动 huódòng

    - hoạt động công khai

✪ 2. đưa ra công khai

使秘密的成为公开的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 暂时 zànshí 不能 bùnéng 公开 gōngkāi

    - việc này tạm thời không nên đưa ra công khai.

✪ 3. toác

(言语、行动等) 简单爽快

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开

  • volume volume

    - 争论 zhēnglùn 演变成 yǎnbiànchéng le 公开 gōngkāi de 论战 lùnzhàn

    - Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.

  • volume volume

    - 公开 gōngkāi 批判 pīpàn le 政府 zhèngfǔ de 政策 zhèngcè

    - Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • volume volume

    - 为何 wèihé yào 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?

  • volume volume

    - 他开 tākāi le 一家 yījiā xīn 公司 gōngsī

    - Anh ấy mở một công ty mới.

  • volume volume

    - zài 高速公路 gāosùgōnglù shàng měi 小时 xiǎoshí kāi 180 公里 gōnglǐ

    - anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!

  • volume volume

    - 尽力 jìnlì wèi 公司 gōngsī 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Anh ấy dốc sức tiết kiệm chi phí cho công ty.

  • volume volume

    - 他究 tājiū 为什么 wèishíme 离开 líkāi le 公司 gōngsī

    - Rốt cuộc tại sao anh ấy rời công ty?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa