昭示 zhāoshì
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu thị】

Đọc nhanh: 昭示 (chiêu thị). Ý nghĩa là: tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng. Ví dụ : - 昭示后世 hậu thế đều tỏ rõ.. - 昭示国人。 tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

Ý Nghĩa của "昭示" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昭示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng

明白地表示或宣布

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昭示 zhāoshì 后世 hòushì

    - hậu thế đều tỏ rõ.

  • volume volume

    - 昭示 zhāoshì 国人 guórén

    - tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭示

  • volume volume

    - 斯文 sīwén de 形象 xíngxiàng 示人 shìrén

    - Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.

  • volume volume

    - 昭示 zhāoshì 后世 hòushì

    - hậu thế đều tỏ rõ.

  • volume volume

    - 昭示 zhāoshì 国人 guórén

    - tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.

  • volume volume

    - 出示 chūshì le 健康 jiànkāng 证明 zhèngmíng

    - Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.

  • volume volume

    - 五十 wǔshí wèi 国家元首 guójiāyuánshǒu 参加 cānjiā le 女王 nǚwáng de 加冕典礼 jiāmiǎndiǎnlǐ xiàng 女王 nǚwáng 表示 biǎoshì 敬意 jìngyì

    - Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.

  • volume volume

    - 鼓掌 gǔzhǎng shì 欢迎 huānyíng de 表示 biǎoshì

    - Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.

  • volume volume

    - 出示 chūshì le de 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 展示 zhǎnshì le sān tǐng 机枪 jīqiāng

    - Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiều
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASHR (日尸竹口)
    • Bảng mã:U+662D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao