Đọc nhanh: 昭示 (chiêu thị). Ý nghĩa là: tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng. Ví dụ : - 昭示后世 hậu thế đều tỏ rõ.. - 昭示国人。 tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.
昭示 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỏ rõ; tuyên bố rõ ràng
明白地表示或宣布
- 昭示 后世
- hậu thế đều tỏ rõ.
- 昭示 国人
- tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昭示
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 昭示 后世
- hậu thế đều tỏ rõ.
- 昭示 国人
- tuyên bố rõ ràng cho nhân dân cả nước.
- 他 出示 了 健康 证明
- Anh ấy đã xuất trình giấy chứng nhận sức khỏe.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
- 他们 展示 了 三 挺 机枪
- Họ đã trưng bày ba khẩu súng máy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昭›
示›