Đọc nhanh: 恻隐 (trắc ẩn). Ý nghĩa là: trắc ẩn; cảm thông; bất nhẫn (cảm thông với người cực khổ). Ví dụ : - 恻隐之心 lòng trắc ẩn
恻隐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trắc ẩn; cảm thông; bất nhẫn (cảm thông với người cực khổ)
对受苦难的人表示同情;不忍
- 恻隐之心
- lòng trắc ẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恻隐
- 他 带 了 一个 隐形眼镜
- Anh ấy đeo kính áp tròng.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 青山 隐隐
- núi xanh mờ mờ ảo ảo
- 他 试图 隐蔽 自己 的 身份
- Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.
- 他 躲 在 树 后面 隐蔽 自己
- Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.
- 恻隐之心
- lòng trắc ẩn
- 他 做 得 太绝 了 一点 恻隐之心 都 没有
- Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.
- 他 说 了 一个 隐
- Anh ta đã nói ra một bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恻›
隐›