恻隐 cèyǐn
volume volume

Từ hán việt: 【trắc ẩn】

Đọc nhanh: 恻隐 (trắc ẩn). Ý nghĩa là: trắc ẩn; cảm thông; bất nhẫn (cảm thông với người cực khổ). Ví dụ : - 恻隐之心 lòng trắc ẩn

Ý Nghĩa của "恻隐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恻隐 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trắc ẩn; cảm thông; bất nhẫn (cảm thông với người cực khổ)

对受苦难的人表示同情;不忍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn

    - lòng trắc ẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恻隐

  • volume volume

    - dài le 一个 yígè 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng

    - Anh ấy đeo kính áp tròng.

  • volume volume

    - 试图 shìtú 隐藏 yǐncáng 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.

  • volume volume

    - 青山 qīngshān 隐隐 yǐnyǐn

    - núi xanh mờ mờ ảo ảo

  • volume volume

    - 试图 shìtú 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn

    - Anh ấy cố gắng che giấu danh tính của mình.

  • volume volume

    - duǒ zài shù 后面 hòumiàn 隐蔽 yǐnbì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy trốn sau cây để che giấu bản thân.

  • volume volume

    - 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn

    - lòng trắc ẩn

  • volume volume

    - zuò 太绝 tàijué le 一点 yìdiǎn 恻隐之心 cèyǐnzhīxīn dōu 没有 méiyǒu

    - Anh ta đã làm điều đó một cách khủng khiếp đến nỗi anh ta không hề có chút lòng trắc ẩn nào.

  • volume volume

    - shuō le 一个 yígè yǐn

    - Anh ta đã nói ra một bí mật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶丨丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PBON (心月人弓)
    • Bảng mã:U+607B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Yǐn , Yìn
    • Âm hán việt: Ấn , Ẩn
    • Nét bút:フ丨ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLNSP (弓中弓尸心)
    • Bảng mã:U+9690
    • Tần suất sử dụng:Rất cao