Đọc nhanh: 禀报 (bẩm báo). Ý nghĩa là: trình bẩm; trình thưa; bẩm báo; báo; kính trình. Ví dụ : - 据实禀报 báo đúng sự thực
禀报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình bẩm; trình thưa; bẩm báo; báo; kính trình
指向上级或长辈报告
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禀报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 臣 有 要 事 禀报
- Hạ thần có chuyện quan trọng bẩm báo.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
禀›