Đọc nhanh: 承认 (thừa nhận). Ý nghĩa là: thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận, công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới). Ví dụ : - 他硬是不承认自己的错误。 Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.. - 你要勇于承认自己的错误。 Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.. - 我承认这样做不对。 Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.
承认 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận
表示肯定,同意,认可
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 你 要 勇于 承认 自己 的 错误
- Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.
- 我 承认 这样 做 不 对
- Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới)
国际上指肯定新国家、新政权的法律地位
- 这个 组织 尚未 得到 承认
- Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 承认
✪ 1. 坦白/主动/老实... (地) + 承认
trợ từ kết cấu "地"
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 她 主动 承认 自己 喜欢 他
- Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.
✪ 2. Chủ ngữ + 被 + ... ... 承认
được thừa nhận
- 这个 发明 被 全世界 承认 了
- Phát minh này đã được cả thế giới thừa nhận.
- 他 的 努力 终于 被 承认 了
- Sự nỗ lực của anh ấy cuối cùng cũng đã được thừa nhận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承认
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 他 明明 知道 错 了 , 还 不 承认
- Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 他 承认 自己 不够 条件 没有 资格 担任 那个 职务
- Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.
- 他 的 努力 终于 被 承认 了
- Sự nỗ lực của anh ấy cuối cùng cũng đã được thừa nhận.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
认›