承认 chéngrèn
volume volume

Từ hán việt: 【thừa nhận】

Đọc nhanh: 承认 (thừa nhận). Ý nghĩa là: thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận, công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới). Ví dụ : - 他硬是不承认自己的错误。 Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.. - 你要勇于承认自己的错误。 Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.. - 我承认这样做不对。 Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.

Ý Nghĩa của "承认" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

承认 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thừa nhận; chấp nhận; đồng ý; thú nhận; chấp thuận

表示肯定,同意,认可

Ví dụ:
  • volume volume

    - 硬是 yìngshì 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.

  • volume volume

    - yào 勇于 yǒngyú 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 承认 chéngrèn 这样 zhèyàng zuò duì

    - Tôi thừa nhận làm như vậy không đúng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. công nhận (quốc gia mới, chính quyền mới)

国际上指肯定新国家、新政权的法律地位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 组织 zǔzhī 尚未 shàngwèi 得到 dédào 承认 chéngrèn

    - Tổ chức này vẫn chưa được công nhận.

  • volume volume

    - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 承认

✪ 1. 坦白/主动/老实... (地) + 承认

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 坦白 tǎnbái 承认 chéngrèn 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.

  • volume

    - 主动 zhǔdòng 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan

    - Cô ấy chủ động thừa nhận mình thích anh ta.

✪ 2. Chủ ngữ + 被 + ... ... 承认

được thừa nhận

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 发明 fāmíng bèi 全世界 quánshìjiè 承认 chéngrèn le

    - Phát minh này đã được cả thế giới thừa nhận.

  • volume

    - de 努力 nǔlì 终于 zhōngyú bèi 承认 chéngrèn le

    - Sự nỗ lực của anh ấy cuối cùng cũng đã được thừa nhận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承认

  • volume volume

    - 坦白 tǎnbái 承认 chéngrèn 问题 wèntí

    - Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.

  • volume volume

    - 硬是 yìngshì 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.

  • volume volume

    - 明明 míngmíng 知道 zhīdào cuò le hái 承认 chéngrèn

    - Anh ấy biết rõ mình sai nhưng vẫn không nhận.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • volume volume

    - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò

    - Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.

  • volume volume

    - 承认 chéngrèn 自己 zìjǐ 不够 bùgòu 条件 tiáojiàn 没有 méiyǒu 资格 zīgé 担任 dānrèn 那个 nàgè 职务 zhíwù

    - Anh ấy thừa nhận rằng mình không đủ điều kiện [không có tư cách] để đảm nhận vị trí đó.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 终于 zhōngyú bèi 承认 chéngrèn le

    - Sự nỗ lực của anh ấy cuối cùng cũng đã được thừa nhận.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 各自 gèzì 承认 chéngrèn le 错误 cuòwù 握手言和 wòshǒuyánhé le

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao