告诉 gàosù
volume volume

Từ hán việt: 【cáo tố】

Đọc nhanh: 告诉 (cáo tố). Ý nghĩa là: kể; bảo; nói cho; báo cho; chỉ bảo; mách; mách cho; dặn dò; nói với. Ví dụ : - 请先告诉我人数。 Hãy nói với tôi số người trước.. - 请告诉我你的地址。 Nói với tôi địa chỉ của cậu.. - 我还没有告诉她呢! Tớ còn chưa nói với cô ấy nữa.

Ý Nghĩa của "告诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

告诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kể; bảo; nói cho; báo cho; chỉ bảo; mách; mách cho; dặn dò; nói với

说给别人听, 让人知道

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng xiān 告诉 gàosù 人数 rénshù

    - Hãy nói với tôi số người trước.

  • volume volume

    - qǐng 告诉 gàosù de 地址 dìzhǐ

    - Nói với tôi địa chỉ của cậu.

  • volume volume

    - hái 没有 méiyǒu 告诉 gàosù ne

    - Tớ còn chưa nói với cô ấy nữa.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 告诉

✪ 1. 告诉 + A +...

Nói/ kể/ bảo với A ...

Ví dụ:
  • volume

    - 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.

  • volume

    - qǐng 告诉 gàosù 答案 dáàn

    - Hãy nói cho tôi biết câu trả lời.

✪ 2. A + 把 + B + 告诉 + C

A nói/ kể/ bảo với C về B

Ví dụ:
  • volume

    - 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ 告诉 gàosù le 父母 fùmǔ

    - Cô nói với bố mẹ những gì cô nghĩ.

  • volume

    - 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù le 老师 lǎoshī

    - Cô ấy kể với giáo viên về chuyện đó.

So sánh, Phân biệt 告诉 với từ khác

✪ 1. 告诉 vs 通知

Giải thích:

Giống:
- "告诉" và "通知" đều có ý nghĩa là đem thông tin nói cho người khác.
Khác:
- "告诉" được dùng trong văn nói, "通知" được thường dùng trong văn viết.
- "通知" còn là một danh từ, có thể làm chủ ngữ và tân ngữ, "告诉" chỉ có thể làm động từ, không thể làm chủ ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诉

  • volume volume

    - zhǔ 命令 mìnglìng 摩西 móxī 告诉 gàosù 以色列 yǐsèliè rén

    - Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 告诉 gàosù

    - Sao anh ấy không nói với tôi?

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 经过 jīngguò 告诉 gàosù le dàn 赶紧 gǎnjǐn 随即 suíjí 补充 bǔchōng shuō 没有 méiyǒu rén 受伤 shòushāng

    - Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.

  • volume volume

    - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

  • volume volume

    - hái 告诉 gàosù shuō de 辅导课 fǔdǎokè 讨论 tǎolùn 出勤率 chūqínlǜ 不高 bùgāo

    - Anh ấy còn nói với tôi rằng tỷ lệ tham gia lớp học hướng dẫn và buổi thảo luận của bạn không cao.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 发财 fācái de 秘诀 mìjué

    - Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao